Bảng giá lô đề miền Bắc là thông tin hữu ích đối với người ưa chuộng bộ môn xổ số. Khi nắm được những thông tin này thì người chơi sẽ biết được số tiền mình nhận nếu thắng giải. Như vậy thì hội viên có thể đưa ra số tiền tham gia cá cược và cân bằng được mức tài chính của mình. Nội dung dưới đây 88nn sẽ tổng hợp bảng giá chi tiết nhất hiện nay.
Giới thiệu bảng giá lô đề miền Bắc
Bảng giá lô đề là thông tin tổng hợp toàn bộ tỷ lệ trả thưởng cho các loại kèo cược xổ số. Trong bảng này sẽ bao gồm tỷ lệ đề và lô. Các loại đề như đề đuôi đặc biệt, đề đầu đặc biệt, đề đuôi giải nhất, đề đầu giải nhất,… Và những kèo cược lô như lô thường, lô xiên 2, xiên 3, xiên 4, lô trượt,…
Bảng giá cụ thể này được đưa ra một cách công khai và minh bạch. Như vậy thì người chơi và nhà ghi lô đề sẽ không thể gian lận trong những giao dịch. Nếu bạn là người đam mê bộ môn xổ số thì chắc chắn phải nắm được bảng giá này để đảm bảo quyền lợi cho mình.
Bảng giá lô đề chi tiết và chuẩn xác nhất
Bảng giá lô đề được chia ra làm 2 bảng cụ thể ở 2 đài. Đó là bảng giá đài miền Bắc 1 và bảng giá đài miền Bắc 2. Thông tin tỷ lệ trả thưởng chi tiết ở nội dung dưới đây:
Bảng giá đài miền Bắc 1
Hình thức cược, số tiền đánh và tiền trúng thưởng tương ứng ở đài miền Bắc 1 như sau:
Hình thức cược | Số tiền đánh | Số tiền trúng thưởng | Kèo nháy |
Đề đuôi đặc biệt | 705đ | 70.000đ | Không |
Đề đầu đặc biệt | 710đ | 70.000đ | Không |
Đề đuôi giải nhất | 710đ | 70.000đ | Không |
Đề đầu giải nhất | 710đ | 70.000đ | Không |
Đề đuôi thần tài | 710đ | 70.000đ | Không |
Đề đầu thần tài | 710đ | 70.000đ | Không |
Lô thường | 21.680đ | 80.000đ | Có |
Lô xiên 2 | 560đ | 10.000đ | Không |
Lô xiên 3 | 520đ | 40.000đ | Không |
Lô xiên 4 | 450đ | 100.000đ | Không |
Lô trượt | 70.000đ | 6.500đ | Không |
Đề trượt | 80.000đ | 21.000đ | Không |
Lô trực tiếp | 21.700đ | 80.000đ | Có |
Bảng giá lô đề miền Bắc đài 2
Hình thức cược xổ số, số tiền đánh và tiền trúng thưởng nhận được ở đài miền Bắc 2 như sau:
Hình thức cược | Số tiền đánh | Số tiền trúng thưởng | Kèo nháy |
2D đầu giải 7 | 755đ x 4 | 75.000đ | Có |
2D đuôi đặc biệt | 755đ | 75.000đ | Không |
2D – 27 lô | 755đ x 27 | 75.000đ | Có |
Xiên 2 – số đá 2 | 755đ x 54 | 680.000đ | Có |
Xiên 3 – số đá 3 | 755đ x 81 | 4.000.000đ | Có |
Xiên 4 – số đá 4 | 755đ x 108 | 15.000.000đ | Có |
3D đuôi đặc biệt | 670đ | 650.000đ | Không |
3D đầu giải 6 | 670đ x 3 | 650.000đ | Có |
3D – 23 lô | 670đ x 23 | 650.000đ | Có |
4D đuôi đặc biệt | 670đ | 6.000.000đ | Không |
4D – 20 lô | 670đ x 20 | 6.000.000đ | Có |
Trên đây là bài tổng hợp toàn bộ thông tin về bảng giá lô đề Miền Bắc. Qua đây, bạn đọc sẽ nắm được cho mình những giá trị tỷ lệ cược cụ thể. Từ đó sẽ chọn cho mình được kèo cược xổ số phù hợp với khả năng tài chính của mình.
Xem thêm >>>>>>> Cách Ghi Lô Đề Miền Bắc Đơn Giản Từ A – Z Cho Người Mới
5mf1bl
11a8x8